Đọc nhanh: 压前后机器 (áp tiền hậu cơ khí). Ý nghĩa là: Máy ép trước sau.
压前后机器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ép trước sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压前后机器
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
压›
后›
器›
机›