Đọc nhanh: 前后左右压 (tiền hậu tả hữu áp). Ý nghĩa là: Máy ép trước sau trái phải.
前后左右压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ép trước sau trái phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前后左右压
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
压›
右›
后›
左›