Đọc nhanh: 压住 (áp trụ). Ý nghĩa là: nghiền nát, để giảm bớt (giọng nói), nhấn xuống. Ví dụ : - 隧道顶坍塌(压住工人). Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
压住 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát
to crush down
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
✪ 2. để giảm bớt (giọng nói)
to keep down (voice)
✪ 3. nhấn xuống
to press down
✪ 4. kiềm chế (tức giận)
to restrain (anger)
✪ 5. hãm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压住
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
- 她 挺 得 住 这份 压力
- Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 他 傤 不住 这样 的 压力
- Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
压›