历本 lì běn
volume volume

Từ hán việt: 【lịch bản】

Đọc nhanh: 历本 (lịch bản). Ý nghĩa là: quyển lịch; sách lịch; cuốn lịch.

Ý Nghĩa của "历本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

历本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyển lịch; sách lịch; cuốn lịch

历书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历本

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 涉及 shèjí 历史 lìshǐ 文化 wénhuà děng 方面 fāngmiàn

    - Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 年历 niánlì 设计 shèjì 精美 jīngměi

    - Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 包括 bāokuò 历史 lìshǐ 文化 wénhuà 艺术 yìshù

    - Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 郑国 zhèngguó de 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.

  • volume volume

    - 本世纪 běnshìjì 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn

    - Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 概述 gàishù 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này tóm lược lịch sử.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 一本 yīběn 历史 lìshǐ shū

    - Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao