Đọc nhanh: 通书 (thông thư). Ý nghĩa là: lịch; sách lịch, thiếp hồng; thiệp ghi ngày đón dâu; thiệp báo (nhà trai trao cho nhà gái để thông báo ngày đón dâu); hồng thiếp, thông thư.
通书 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lịch; sách lịch
历书
✪ 2. thiếp hồng; thiệp ghi ngày đón dâu; thiệp báo (nhà trai trao cho nhà gái để thông báo ngày đón dâu); hồng thiếp
旧时结婚前男家通知女家迎娶日期的帖子
✪ 3. thông thư
用书信互通消息, 反映情况等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通书
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 我 通过 脸书 联系 了 老朋友
- Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
通›