Đọc nhanh: 历朝 (lịch triều). Ý nghĩa là: các đời; các triều đại, chỉ thời kỳ cai trị của các vị vua trong cùng một triều đại. Ví dụ : - 历朝官制。 quan chức các triều đại.
历朝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các đời; các triều đại
历代
- 历朝 官制
- quan chức các triều đại.
✪ 2. chỉ thời kỳ cai trị của các vị vua trong cùng một triều đại
指同一朝代各个君主的统治时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历朝
- 历朝 官制
- quan chức các triều đại.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 他 研究 唐朝 历史
- Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.
- 晋朝 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
朝›