Đọc nhanh: 卸货 (tá hóa). Ý nghĩa là: dỡ hàng; bốc dỡ hàng; cất hàng. Ví dụ : - 乙方会负责卸货。 Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.. - 卸货地点在哪里? Địa điểm dỡ hàng ở đâu?. - 司机已经卸完货了。 Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
卸货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ hàng; bốc dỡ hàng; cất hàng
把货物从运输工具上卸下来
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸货
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 中等 货
- hàng loại trung bình
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 工人 们 正在 卸货
- Công nhân đang dỡ hàng.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
货›