Đọc nhanh: 卷裹 (quyển khoả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để phong bì, nuốt, bọc lại.
卷裹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để phong bì
(fig.) to envelop
✪ 2. nuốt
to swallow up
✪ 3. bọc lại
to wrap up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷裹
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
裹›