历城 lì chéng
volume volume

Từ hán việt: 【lịch thành】

Đọc nhanh: 历城 (lịch thành). Ý nghĩa là: Huyện Licheng của thành phố Ji'nan 濟南市 | 济南市 , Sơn Đông.

Ý Nghĩa của "历城" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Huyện Licheng của thành phố Ji'nan 濟南市 | 济南市 , Sơn Đông

Licheng district of Ji'nan city 濟南市|济南市 [Ji3 nán shì], Shandong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历城

  • volume volume

    - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • volume volume

    - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì yǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thành phố này có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 经历 jīnglì le 巨变 jùbiàn

    - Thành phố này đã trải qua những thay đổi to lớn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城镇 chéngzhèn yǒu 很多 hěnduō 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì

    - Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.

  • volume volume

    - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • volume volume

    - 盐湖城 yánhúchéng yǒu 全世界 quánshìjiè 最大 zuìdà de 家族 jiāzú 历史 lìshǐ 图书馆 túshūguǎn

    - Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 古城 gǔchéng 有着 yǒuzhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thành phố cổ này có một lịch sử lâu đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao