卷扬 juǎn yáng
volume volume

Từ hán việt: 【quyển dương】

Đọc nhanh: 卷扬 (quyển dương). Ý nghĩa là: một cơn lốc.

Ý Nghĩa của "卷扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卷扬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một cơn lốc

a whirlwind

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷扬

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 耀武扬威 yàowǔyángwēi

    - Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.

  • volume volume

    - zài 厂里 chǎnglǐ 多次 duōcì 受到 shòudào 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 一边 yībiān 看着 kànzhe de 考卷 kǎojuàn 一边 yībiān 表扬 biǎoyáng

    - Ông tôi vừa nhìn bài thi vừa khen tôi

  • volume volume

    - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì yáng 自己 zìjǐ de 名声 míngshēng

    - Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ de 卷发 juǎnfà 造型 zàoxíng

    - Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扬言 yángyán yào 一下子 yīxiàzǐ 取消 qǔxiāo 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao