卷子 juǎnzi
volume volume

Từ hán việt: 【quyển tử】

Đọc nhanh: 卷子 (quyển tử). Ý nghĩa là: bánh cuốn, bài làm, bài thi; bài làm. Ví dụ : - 发卷子。 phát bài thi.. - 改卷子。 sửa bài thi.

Ý Nghĩa của "卷子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

卷子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bánh cuốn

一种面食品,和面制成薄片,一面涂上油盐,再卷起蒸熟

✪ 2. bài làm

考试写答案的薄本子或单页纸; 试卷

✪ 3. bài thi; bài làm

考试写答案的薄本子或单页纸;试卷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卷子 juǎnzi

    - phát bài thi.

  • volume volume

    - gǎi 卷子 juǎnzi

    - sửa bài thi.

✪ 4. bản sao sách cổ (có thể cuộn lại)

指可以卷起来的古抄本

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷子

  • volume volume

    - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • volume volume

    - gǎi 卷子 juǎnzi

    - sửa bài thi.

  • volume volume

    - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • volume volume

    - sǎo le 一眼 yīyǎn de 卷子 juǎnzi

    - Tôi đã xem qua bài thi của bạn

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • volume volume

    - 卷起 juǎnqǐ 袖子 xiùzi 洗碗 xǐwǎn

    - Cô ấy xắn tay áo lên và đi rửa bát.

  • volume

    - 找到 zhǎodào le 丢失 diūshī de 卷子 juǎnzi

    - Anh ấy đã tìm thấy bài làm bị mất.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 批改 pīgǎi le 很多 hěnduō 卷子 juǎnzi

    - Thầy giáo chấm rất nhiều bản kiểm tra

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao