卷刃 juàn rèn
volume volume

Từ hán việt: 【quyển nhận】

Đọc nhanh: 卷刃 (quyển nhận). Ý nghĩa là: lưỡi cong, cớn.

Ý Nghĩa của "卷刃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卷刃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡi cong

curved blade

✪ 2. cớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷刃

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 一卷 yījuàn zhǐ

    - Một cuộn giấy.

  • volume volume

    - yǒu 一头 yītóu 卷发 juǎnfà

    - Anh ấy có một mái tóc xoăn.

  • volume volume

    - huì zuò 春卷 chūnjuǎn ma

    - Bạn có biết làm nem cuốn không?

  • volume volume

    - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • volume volume

    - 竟敢 jìnggǎn rèn rén

    - Anh ấy dám dùng dao giết người.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫn , Nhận
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+5203
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao