Đọc nhanh: 即食 (tức thực). Ý nghĩa là: Ăn liền; có thể ăn ngay. Ví dụ : - 即食水果 Trái cây ăn liền, quả ăn liền
即食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn liền; có thể ăn ngay
- 即食 水果
- Trái cây ăn liền, quả ăn liền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即食
- 即食 水果
- Trái cây ăn liền, quả ăn liền
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
食›