Đọc nhanh: 危房 (nguy phòng). Ý nghĩa là: ngôi nhà mục nát. Ví dụ : - 翻建危房 tu sửa lại căn phòng bị hư
危房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi nhà mục nát
decrepit house
- 翻建 危房
- tu sửa lại căn phòng bị hư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危房
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 翻建 危房
- tu sửa lại căn phòng bị hư
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
房›