Đọc nhanh: 印信 (ấn tín). Ý nghĩa là: ấn tín; con dấu. Ví dụ : - 武松读了印信榜文,方知端的有虎。 Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
印信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn tín; con dấu
政府机关的图章 (总称)
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印信
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
印›