Đọc nhanh: 印行 (ấn hành). Ý nghĩa là: ấn hành; in và phát hành. Ví dụ : - 印行单行本。 ấn hành bản in riêng.. - 那本书已印行上百万册。 cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
印行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn hành; in và phát hành
印刷并发行
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印行
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 她 的 印度 之行成 了 她 一生 的 转折点
- Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.
- 这次 旅行 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
行›