Đọc nhanh: 印张 (ấn trương). Ý nghĩa là: trang in.
印张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang in
印刷书籍时每一本书所用纸张数量的计算单位,以一整张平板纸 (通称新闻纸或报纸) 为两个印张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印张
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 首次 参赛 , 我 不免 紧张
- Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
张›