Đọc nhanh: 打印本 (đả ấn bổn). Ý nghĩa là: bản đánh máy.
打印本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản đánh máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印本
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 我 本来 打算 去 旅行
- Lúc đầu tôi định đi du lịch.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 我们 需要 打印 完 文章
- Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
打›
本›