Đọc nhanh: 印次 (ấn thứ). Ý nghĩa là: lần in.
印次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần in
图书每一版印刷的次数从第一版第一次印刷起连续计算如内容经重大修订而再版,就另行计算印次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印次
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 这次 旅行 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
次›