Đọc nhanh: 印官 (ấn quan). Ý nghĩa là: Dưới chế độ nhà Minh nhà Thanh; các bậc quan địa phương; từ bố chánh sứ tới tri châu; tri huyện...; đều dùng ấn vuông; gọi là chánh ấn quan 正印官 hoặc ấn quan 印官..
印官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưới chế độ nhà Minh nhà Thanh; các bậc quan địa phương; từ bố chánh sứ tới tri châu; tri huyện...; đều dùng ấn vuông; gọi là chánh ấn quan 正印官 hoặc ấn quan 印官.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印官
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
官›