Đọc nhanh: 牌印 (bài ấn). Ý nghĩa là: Lệnh bài 令牌 và ấn tín 印信. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vạn vọng minh công khả liên Hán gia thành trì vi trọng; thụ thủ Từ Châu bài ấn; lão phu tử diệc minh mục hĩ 萬望明公可憐漢家城池為重; 受取徐州牌印; 老夫死亦瞑目矣 (Đệ thập nhị hồi) Xin minh công thương lấy thành trì nhà Hán; nhận lấy lệnh bài và ấn tín Từ Châu này; thì lão phu chết mới nhắm được mắt..
牌印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lệnh bài 令牌 và ấn tín 印信. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vạn vọng minh công khả liên Hán gia thành trì vi trọng; thụ thủ Từ Châu bài ấn; lão phu tử diệc minh mục hĩ 萬望明公可憐漢家城池為重; 受取徐州牌印; 老夫死亦瞑目矣 (Đệ thập nhị hồi) Xin minh công thương lấy thành trì nhà Hán; nhận lấy lệnh bài và ấn tín Từ Châu này; thì lão phu chết mới nhắm được mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌印
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
牌›