Đọc nhanh: 印篆 (ấn triện). Ý nghĩa là: Con dấu. § Cũng như ấn chương 印章. Vì các con dấu thường dùng chữ triện; nên gọi là ấn triện 印篆. ◇Tống Mẫn Cầu 宋敏求: Cận triều Hoàng thái hậu; Hoàng hậu giai hữu ấn triện 近朝皇太后; 皇后皆有印篆 (Xuân minh thối triều lục 春明退朝錄; Quyển hạ) Triều đại gần đây; Hoàng thái hậu; Hoàng hậu đều có con dấu riêng. Vết ấn của con dấu lưu lại..
印篆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con dấu. § Cũng như ấn chương 印章. Vì các con dấu thường dùng chữ triện; nên gọi là ấn triện 印篆. ◇Tống Mẫn Cầu 宋敏求: Cận triều Hoàng thái hậu; Hoàng hậu giai hữu ấn triện 近朝皇太后; 皇后皆有印篆 (Xuân minh thối triều lục 春明退朝錄; Quyển hạ) Triều đại gần đây; Hoàng thái hậu; Hoàng hậu đều có con dấu riêng. Vết ấn của con dấu lưu lại.
图章.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印篆
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
篆›