Đọc nhanh: 印发 (ấn phát). Ý nghĩa là: in và phát hành. Ví dụ : - 印发传单 in và phát truyền đơn. - 把这些材料印发给各科室。 đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
印发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in và phát hành
印刷散发
- 印发 传单
- in và phát truyền đơn
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印发
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 印发 传单
- in và phát truyền đơn
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
发›