Đọc nhanh: 卫校 (vệ hiệu). Ý nghĩa là: trường y tế, trường điều dưỡng. Ví dụ : - 我祖父去世的时候我正在卫校读一年级 Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
卫校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường y tế
medical school
✪ 2. trường điều dưỡng
nursing school
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫校
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
校›