Đọc nhanh: 印航 (ấn hàng). Ý nghĩa là: Hãng hàng không Ấn Độ.
印航 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hãng hàng không Ấn Độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印航
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
航›