Đọc nhanh: 广播卫星 (quảng bá vệ tinh). Ý nghĩa là: Vệ tinh phát thanh.
广播卫星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vệ tinh phát thanh
根据国际电信联盟(ITU)的定义,广播卫星是运营卫星电视广播业务的卫星,是为地面电视运营商提供节目源的一项专业业务,是最早开始的电视业务,是点对点、点对多点的广播卫星。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广播卫星
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
广›
播›
星›