Đọc nhanh: 中继卫星 (trung kế vệ tinh). Ý nghĩa là: Vệ tinh chuyển tiếp.
中继卫星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vệ tinh chuyển tiếp
中继卫星被称为“卫星的卫星”,可为卫星、飞船等航天器提供数据中继和测控服务,极大提高各类卫星使用效益和应急能力,能使资源卫星、环境卫星等数据实时下传,为应对重大自然灾害赢得更多预警时间。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中继卫星
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
卫›
星›
继›