Đọc nhanh: 卧具 (ngọa cụ). Ý nghĩa là: đồ ngủ; vật dụng trên giường ngủ (trên xe lửa, tàu thuỷ, gồm chăn, đệm, gối...); đồ nằm.
卧具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngủ; vật dụng trên giường ngủ (trên xe lửa, tàu thuỷ, gồm chăn, đệm, gối...); đồ nằm
睡觉时用的东西,特指火车、轮船上、旅馆中供给旅客用的被子、毯子、枕头等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
卧›