Đọc nhanh: 卢照邻 (lô chiếu lân). Ý nghĩa là: Lu Zhaolin (637-689), một trong Tứ đại nhà thơ thời đầu Đường 初唐四傑 | 初唐四杰.
卢照邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lu Zhaolin (637-689), một trong Tứ đại nhà thơ thời đầu Đường 初唐四傑 | 初唐四杰
Lu Zhaolin (637-689), one of the Four Great Poets of the Early Tang 初唐四傑|初唐四杰 [ChūTángSi4jié]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卢照邻
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 我们 托 邻居 照看 一下
- Chúng tôi nhờ vả hàng xóm coi chừng một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卢›
照›
邻›