Đọc nhanh: 卡顿 (ca đốn). Ý nghĩa là: (máy tính) chậm, không phản hồi.
卡顿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) chậm
(computing) slow
✪ 2. không phản hồi
unresponsive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡顿
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 我 扮成 了 乔治 · 华盛顿 · 卡弗
- Tôi đã vẽ chân dung George Washington Carver
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 希尔顿 黑德 岛 不是 在 南卡罗来纳州 吗
- Không phải Hilton Head ở Nam Carolina?
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 视频 播放 有时 会卡顿
- Video đôi khi bị gián đoạn khi phát.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
顿›