Đọc nhanh: 卢因 (lô nhân). Ý nghĩa là: Kurt Lewin (1890-1944), nhà tâm lý học người Mỹ gốc Đức của trường phái Gestalt, tác giả của Thuyết trường, Lewin (tên).
卢因 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kurt Lewin (1890-1944), nhà tâm lý học người Mỹ gốc Đức của trường phái Gestalt, tác giả của Thuyết trường
Kurt Lewing (1890-1944), German American psychologist of the Gestalt school, the author of Field Theory
✪ 2. Lewin (tên)
Lewin (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卢因
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 饮食习惯 因人而异
- Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卢›
因›