Đọc nhanh: 卡介苗 (tạp giới miêu). Ý nghĩa là: vắc xin phòng bệnh lao; vắc xin BCG; vắc-xin BCG; vắc-xin bệnh lao.
卡介苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắc xin phòng bệnh lao; vắc xin BCG; vắc-xin BCG; vắc-xin bệnh lao
一种预防结核病的疫苗,除能预防结核病外,还有防治麻风病的作用这种疫苗是法国科学家卡默特 (Albert Calmette) 和介林 (Camille Guérin) 两人首先制成的,所以叫卡介苗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡介苗
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
卡›
苗›