Đọc nhanh: 卡壳 (ca xác). Ý nghĩa là: kẹt (súng); nghẹt; mắc kẹt (vỏ đạn), tạm ngừng (công việc ngắt quãng vì bị khó khăn, nói năng ngắt ngứ).
卡壳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẹt (súng); nghẹt; mắc kẹt (vỏ đạn)
枪膛、炮膛里的弹壳退不出来
✪ 2. tạm ngừng (công việc ngắt quãng vì bị khó khăn, nói năng ngắt ngứ)
比喻 办事等遇到困难而暂时停顿也比喻人说话中断,说不出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡壳
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
壳›