卡壳 qiǎké
volume volume

Từ hán việt: 【ca xác】

Đọc nhanh: 卡壳 (ca xác). Ý nghĩa là: kẹt (súng); nghẹt; mắc kẹt (vỏ đạn), tạm ngừng (công việc ngắt quãng vì bị khó khăn, nói năng ngắt ngứ).

Ý Nghĩa của "卡壳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卡壳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẹt (súng); nghẹt; mắc kẹt (vỏ đạn)

枪膛、炮膛里的弹壳退不出来

✪ 2. tạm ngừng (công việc ngắt quãng vì bị khó khăn, nói năng ngắt ngứ)

比喻 办事等遇到困难而暂时停顿也比喻人说话中断,说不出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡壳

  • volume volume

    - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • volume volume

    - shuā 磁卡 cíkǎ 开启 kāiqǐ 电梯 diàntī

    - Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.

  • volume volume

    - jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 德鲁 délǔ

    - Tên anh ấy là Christopher Deluca.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 公司 gōngsī 逃税 táoshuì

    - Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn yǒu 坚硬 jiānyìng de

    - Trứng gà có vỏ cứng.

  • volume volume

    - 剥花生 bāohuāshēng

    - Anh ấy bóc vỏ lạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi lán zài 卡子 qiǎzi chù

    - Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Ké , Qiào
    • Âm hán việt: Xác
    • Nét bút:一丨一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GBHN (土月竹弓)
    • Bảng mã:U+58F3
    • Tần suất sử dụng:Cao