Đọc nhanh: 博依 (bác y). Ý nghĩa là: Rất rộng lớn..
博依 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博依
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 一直 努力 博得 成功
- Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
博›