Đọc nhanh: 准依 (chuẩn y). Ý nghĩa là: Bằng lòng cho đúng như lời đã xin. Cũng nói là Chuẩn hứa 準許..
准依 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bằng lòng cho đúng như lời đã xin. Cũng nói là Chuẩn hứa 準許.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准依
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
准›