Đọc nhanh: 南风 (nam phong). Ý nghĩa là: Gió thổi từ phương nam. Tên một nhạc khúc tương truyền do vua Thuấn 舜 sáng tác.Âm nhạc của phương Nam. Chỉ thiên Quốc Phong 國風 trong kinh Thi., gió nam. Ví dụ : - 领略江南风味。 lãnh hội được phong cách Giang Nam.. - 江南风味 phong vị Giang Nam
南风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gió thổi từ phương nam. Tên một nhạc khúc tương truyền do vua Thuấn 舜 sáng tác.Âm nhạc của phương Nam. Chỉ thiên Quốc Phong 國風 trong kinh Thi.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 江南 风味
- phong vị Giang Nam
✪ 2. gió nam
从南边吹来的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南风
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 南边 的 风景 很 美
- Cảnh vật phía nam rất đẹp.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
风›