Đọc nhanh: 南端 (na đoan). Ý nghĩa là: cực nam hoặc cực nam. Ví dụ : - 首都在这个国家的最南端。 Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
南端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực nam hoặc cực nam
southern end or extremity
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南端
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 中端 手机
- Điện thoại phân khúc tầm trung
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
端›