Đọc nhanh: 南苑 (na uyển). Ý nghĩa là: Nanyuan hay "Công viên phía Nam", một lãnh địa săn bắn của đế quốc trong các triều đại Nguyên, Minh và Thanh, hiện là địa điểm của Công viên Nanhaizi ở phía nam Bắc Kinh.
✪ 1. Nanyuan hay "Công viên phía Nam", một lãnh địa săn bắn của đế quốc trong các triều đại Nguyên, Minh và Thanh, hiện là địa điểm của Công viên Nanhaizi ở phía nam Bắc Kinh
Nanyuan or "Southern Park", an imperial hunting domain during the Yuan, Ming and Qing Dynasties, now the site of Nanhaizi Park in the south of Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南苑
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
苑›