Đọc nhanh: 南戏 (na hí). Ý nghĩa là: kịch Nam (loại hình nghệ thuật sân khấu của miền nam Trung Quốc thời xưa).
南戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch Nam (loại hình nghệ thuật sân khấu của miền nam Trung Quốc thời xưa)
古典地方戏的一种,南宋初年形成于浙江温州一带,用南曲演唱到明朝演变为传奇也叫戏文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南戏
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
戏›