Đọc nhanh: 南洋 (na dương). Ý nghĩa là: Nam Dương (tên gọi vùng đất Giang Tô, Chiết Giang, Phúc Kiến, Quảng Đông vào cuối đời Thanh ở Trung Quốc), quần đảo Nam Dương.
✪ 1. Nam Dương (tên gọi vùng đất Giang Tô, Chiết Giang, Phúc Kiến, Quảng Đông vào cuối đời Thanh ở Trung Quốc)
清末指江苏、浙江、福建、广东沿海地区特设南洋通商大臣,由两江总督兼任, 管理对外贸易、交涉事务
✪ 2. quần đảo Nam Dương
南洋群岛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南洋
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东洋人
- người Nhật
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
洋›