Đọc nhanh: 南斗 (nam đẩu). Ý nghĩa là: sao Nam Đẩu.
南斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao Nam Đẩu
斗⑤的通称,由六颗星组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南斗
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
斗›