南式 nán shì
volume volume

Từ hán việt: 【na thức】

Đọc nhanh: 南式 (na thức). Ý nghĩa là: kiểu miền nam (chỉ những sản phẩm thủ công mỹ nghệ, thực phẩm...). Ví dụ : - 南式盆桶。 chậu kiểu miền nam.. - 南式糕点。 bánh ngọt kiểu miền nam.

Ý Nghĩa của "南式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

南式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiểu miền nam (chỉ những sản phẩm thủ công mỹ nghệ, thực phẩm...)

北京一带指某些手工业品、食品的南方的式样或制法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 南式 nánshì 盆桶 péntǒng

    - chậu kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 南式 nánshì 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt kiểu miền nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南式

  • volume volume

    - 南式 nánshì 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摆摊子 bǎitānzi 追求 zhuīqiú 形式 xíngshì

    - không nên vẽ vời, chạy theo hình thức

  • volume volume

    - 南式 nánshì 盆桶 péntǒng

    - chậu kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng gǎo 那么 nàme 正式 zhèngshì

    - Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往南 wǎngnán zǒu jiù dào 学校 xuéxiào le

    - Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.

  • volume volume

    - 上篮 shànglán shì 得分 défēn de hǎo 方式 fāngshì

    - Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao