Đọc nhanh: 东南 (đông nam). Ý nghĩa là: đông nam; phía đông nam, khu đông nam (bao gồm Thượng Hải, Giang Tô, Chiết Giang, Phúc Kiến, Đài Loan...). Ví dụ : - 我国位于亚洲大陆。 Nước tôi nằm ở vùng Châu Á.. - 他住在城市的东南角。 Anh ấy sống ở góc đông nam thành phố.
东南 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đông nam; phía đông nam
东和南之间的方向
- 我国 位于 亚洲 大陆
- Nước tôi nằm ở vùng Châu Á.
- 他 住 在 城市 的 东南角
- Anh ấy sống ở góc đông nam thành phố.
✪ 2. khu đông nam (bao gồm Thượng Hải, Giang Tô, Chiết Giang, Phúc Kiến, Đài Loan...)
指中国东南沿海地区,包括上海、江苏、浙江、福建、台湾等省市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东南
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 缅甸 是 东南亚 的 一个 国家
- Myanmar là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
- 他 住 在 城市 的 东南角
- Anh ấy sống ở góc đông nam thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
南›