Đọc nhanh: 南史集编 (nam sử tập biên). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sử Việt Nam viết bằng chữ Hán vào đời Hậu Lê..
南史集编 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cuốn sử Việt Nam viết bằng chữ Hán vào đời Hậu Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南史集编
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 我 对 越南 的 历史 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
史›
编›
集›