Đọc nhanh: 南巡记程 (nam tuần kí trình). Ý nghĩa là: Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của cháu Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương, ghi chép việc đi duyệt xét vùng phía nam đất nước. Xem tiểu sử tác giả ở vần Minh (Minh Đô Vương)..
南巡记程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của cháu Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương, ghi chép việc đi duyệt xét vùng phía nam đất nước. Xem tiểu sử tác giả ở vần Minh (Minh Đô Vương).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南巡记程
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 他 的 笔记 帮助 我 理解 课程
- Ghi chép của anh ấy giúp tôi hiểu bài học.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
- VIN FAST 是 越南 的 汽车品牌
- VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
巡›
程›
记›