Đọc nhanh: 南史 (nam sử). Ý nghĩa là: Lịch sử các triều đại phương Nam, thứ mười bốn trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn bởi Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 vào năm 659 trong thời nhà Đường, 80 cuộn.
南史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử các triều đại phương Nam, thứ mười bốn trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn bởi Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 vào năm 659 trong thời nhà Đường, 80 cuộn
History of the Southern Dynasties, fourteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Li Yanshou 李延壽|李延寿 [Li3 Yán shòu] in 659 during Tang Dynasty, 80 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南史
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 我 对 越南 的 历史 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
史›