Đọc nhanh: 南凉 (na lương). Ý nghĩa là: Nam Lương của mười sáu vương quốc (397-414).
南凉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nam Lương của mười sáu vương quốc (397-414)
Southern Liang of the Sixteen Kingdoms (397-414)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南凉
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 我 听说 凭祥 离 越南 的 凉山 省 很 近
- Tôi nghe nói Bằng Tường rất gần với tỉnh Lương Sơn của Việt Nam.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
南›