Đọc nhanh: 卖掉 (mại điệu). Ý nghĩa là: bán đi; bán mất. Ví dụ : - 他听说那个奖杯已经被卖掉了。 Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.. - 他终于狠下心卖掉房子。 Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
卖掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán đi; bán mất
卖出去
- 他 听说 那个 奖杯 已经 被 卖掉 了
- Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖掉
- 这些 废品 可以 卖掉
- Những phế phẩm này có thể bán đi.
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 他 听说 那个 奖杯 已经 被 卖掉 了
- Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
掉›