卖家 màijiā
volume volume

Từ hán việt: 【mại gia】

Đọc nhanh: 卖家 (mại gia). Ý nghĩa là: người bán. Ví dụ : - 卖家是谁 Người bán là ai?

Ý Nghĩa của "卖家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người bán

seller

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卖家 màijiā shì shuí

    - Người bán là ai?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖家

  • volume volume

    - 余粮 yúliáng mài gěi 国家 guójiā

    - Bán thóc thừa cho nhà nước.

  • volume volume

    - 贴己 tiējǐ 首饰 shǒushì mài le 贴补家用 tiēbǔjiāyòng

    - Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā mài 柚子 yòuzi

    - Nhà tôi bán quả bưởi.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā mài 李子 lǐzi

    - Nhà tôi bán mận.

  • volume volume

    - 他家 tājiā mài 汽水 qìshuǐ

    - Nhà anh ấy bán nước ngọt.

  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 餐厅 cāntīng sòng 外卖 wàimài

    - Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao