Đọc nhanh: 卖完 (mại hoàn). Ý nghĩa là: được bán hết.
卖完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được bán hết
to be sold out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖完
- 多半 水果 都 卖完 了
- Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 面包 已经 卖完 了
- Bánh mì đã bán hết rồi.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 票 已经 卖完 , 一个 坐位 也 没有 了
- vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
完›