卖完 mài wán
volume volume

Từ hán việt: 【mại hoàn】

Đọc nhanh: 卖完 (mại hoàn). Ý nghĩa là: được bán hết.

Ý Nghĩa của "卖完" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được bán hết

to be sold out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖完

  • volume volume

    - 多半 duōbàn 水果 shuǐguǒ dōu 卖完 màiwán le

    - Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 线索 xiànsuǒ dōu 完整 wánzhěng

    - Ba manh mối đều không đầy đủ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 面包 miànbāo 已经 yǐjīng 卖完 màiwán le

    - Bánh mì đã bán hết rồi.

  • volume volume

    - shū 一下 yīxià jiù 卖完 màiwán le

    - Sách thoáng cái đã bán hết.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - piào 已经 yǐjīng 卖完 màiwán 一个 yígè 坐位 zuòwèi 没有 méiyǒu le

    - vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao